Mục lục
Ở bài viết Hướng dẫn và chia sẻ sẽ nói về tiện ích quan trọng khi chơi youtube, đó là VidIQ.
VidIQ là gì?
VidIQ là tiện ích FREE cho phép xem được những thông số, chỉ số trên youtube mà bình thường không thể thấy được. Ví dụ như backlink, các chỉ số social media, chỉ số youtube, view, like… bla bla. Tóm lại đây là tiện ích phải có khi chơi youtube.
VIDEO
Lưu ý: Bài viết mình đã update theo giao diện phiên bản mới của VidIQ, còn clip mình chưa update phiên bản mới được.
Cài đặt VidIQ
VidIQ hoạt động trên chrome và các trình duyệt có mã nguồn mở chromium.
TIến hành cài đặt Vidiq tại đây.
Click vào thêm vào chrome để tiến hành cài đặt.
Sau khi cài đặt VidIQ, chúng ta vào một video clip bất kì trên youtube và click vào Don’t have an account? nếu chưa có tài khoản, hoặc đăng nhập vào tài khoản của bạn.
Sau khi đăng ký và tiến hành đăng nhập được một tài khoản VidIQ, chúng ta quay lại video clip mà mình muốn xem các thông số của nó. Màn hình sẽ hiện ra như sau:
- Tham khảo các cách kiếm tiền trên mạng cùng huongdanvachiase.
Các chỉ số VidIQ cơ bản (bản cũ)
Đây là phiên bản VidIQ cũ và một số chỉ số của phiên bản cũ, vẫn có nhiều chỉ số xài tốt đến bây giờ.
- vidIQ Score: chỉ số điểm do VidIQ tự đánh giá (càng cao càng tốt)
- Views Per Hour: View mỗi giờ.
- Avg. View %: View trung bình.
- Minutes Watched: số phút.
- Views: Số view clip.
- Embedded Sources: embed đó @@.
- Youtube Shares: youtube share bao nhiêu.
- Subscribers Driven: subscriber.
- FB Shares: chỉ số Facebook chia sẻ cho clip.
- YouTube Likes: chỉ số like youtube cho clip.
- YouTube Dislikes: chỉ số dislike youtube cho clip.
- Google +1’s: chỉ số +1 chi clip.
- Desc Link Count: Link trong mô tả.
- Desc Word Count: độ dài mô tả.
- Time Since Posted: tuổi video.
- Creator Suggested: video / clip ăn đề xuất video / clip này.
- True Engagement Rate: Tương tác của người xem với video.
- Estimated Earnings: Lượng tiền nhận được tính theo CPM ghi ở đó.
- MCN: Video thuộc Network, GA nào.
- Tags: Thẻ video. (số cạnh tag là vị trí keyword trong kết quả tìm kiếm)
Ngoài những chỉ số trên ở thẻ Stats, thì còn có nhiều thẻ khác như Historical, Tweets, Trending… mà phải nâng cấp lên bản VidIQ pro mới có thể xem được.
Các chỉ số VidIQ cơ bản (bản mới)
Đây là phiên bản VidIQ mới (giao diện VidiQ hiện tại 2016)
Khác với phiên bản cũ, bản VidIQ 2016 này sửa đổi bố cục cũng như thêm một số điểm mới vào phiên bản.
- Overview vẫn như bản cũ là những chỉ số VidIQ score, view, avg view time, durration… (bạn đọc có thể tham khảo ở trên nha)
Có dòng want to see more stats? (nếu ai muốn xem thêm video ở top nước nào, thiết bị gì thì có thể bấm vào đây và làm theo hướng dẫn của App VidIQ) - Social là những chỉ số liên quan đến các mạng xã hội khác nhau. Nhưng chủ yếu là 3 mạng xã hội chính, Facebook, Twitter, Google+ .. Bạn có thể đánh giá video của mình bằng những chỉ số mạng xã hội này.
Tương tự ở nhóm Social cũng có Connect to get more FB stats? để xem rõ ràng chỉ số về mạng xã hội facebook. - SEO những chỉ số liên quan đên thứ hạng video được VidIQ tổng hợp thành nhóm SEO này.
- Channel là channel của bạn, hoặc tài khoản Google Adsense (GA) hoặc Network sở hữu video đó, cùng với những chỉ số về channel / kênh đó.
- Video Tags là thẻ tag video đó.
Dưới đây mình sẽ nói rõ hơn về nhóm SEO ở trên nha.
- SEO Score là điểm của nhóm SEO, khác với điểm VidIQ score ở trên. Khi chỉ chuột vào SEO Score sẽ hiện ra những chỉ số liên quan tới nó.
– Tag count, tag volume: số lượng, khối lượng thẻ tag youtube.
– Keywords in title: từ khóa trong tiêu đề video youtube.
– Keywords in description: từ khóa trong mô tả video youtube.
– Tpipled keywords: Lặp lại từ khóa số lượng sẽ làm tăng chỉ số này.
– Performance: là hiệu suât của thẻ đối với Video của bạn.
– Ranked tags: thẻ tag có thứ hạng trong video.
– High volumeranked tags: thẻ tag có thứ hạng cao trong video. - Creator Suggested: video / clip ăn đề xuất video / clip này.
- Desc Word Count: độ dài mô tả.
- Annotations, card: Chú thích và thẻ.
- Desc Link Count: Link trong mô tả.
- YT Search Views, Suggest views, referred views: là những chỉ số về lượng view từ tìm kiếm, đề xuất, link ref về video. (Những chỉ số này xuất hiện khi xem video của bạn)
- Referrers là những link dẫn về video.
- Embed: là embed đó @@
Vậy là mình đã hoàn thành bài viết về VidIQ dành cho các bạn muốn kiếm tiền trên youtube rồi và mình cũng chỉ sử dụng phiên bản VidIQ bình thường thôi. Tuy nhiên, nếu bạn nào muốn sử dụng phiên bản VidIQ PRO thì có thể tham khảo thêm nhé.
Hi vọng bài viết sẽ có ích với các bạn. Chúc các bạn có thể kiếm được nhiều tiền từ youtube.
HUONGDANVACHIASE
a ơi chỉ số này liên quan đến seo top hả anh chỉ số càng cao thì dễ lên top hả anh a làm bài viết hướng dẫn tăng chỉ số đi
Ừ. càng cao càng tốt. Còn lên top thì tùy chủ đề mà cần bao nhiêu, cạnh tranh nhiều thì cần nhiều. Cần cả view chất nữa.
anh oi cho em hoi phan MCN cua phien ban moi o cho nao zay anh
muốn nâng cấp lên pro thì làm thế nào hả admin, nghe nói cái còn kiểm tra video có bật kiếm hay không pải không admin?
Nút nâng cấp ngay ở tiện ích đó mà b @@
số tiền mình nhìn thấy trong bảng VidIQ là $5.22 có phải là số tiền mà video mình mang lại không
không .
Số tiền trong Estimated Earnings là như thế nào bạn? Ở video thì 1$ mà trong kênh thì chưa được vậy nữa.
Thường nó thấp hơn là phải rồi. Vì trong VidIQ chỉ là ước lượng thôi.
Anh cho em hỏi: Chỉ số perfomance trong SEO thì phải làm thế nào để tăng ạ?
cả cái referrers là gì vậy ạ?
Mình mới cập nhật lại bài viết rồi bạn, bạn tham khảo lại nha.
Cảm ơn anh
a ak số tiền hiện ở trên vidlQ có thật không anh?
và lấy ra kiểu gì ạ